TOEIC Reading Level 1-100 – Edu 01 https://edu1.samba.vn Tue, 11 May 2021 13:29:20 +0000 vi hourly 1 https://wordpress.org/?v=6.1.1 https://edu1.samba.vn/wp-content/uploads/2018/06/lg-150x150.png TOEIC Reading Level 1-100 – Edu 01 https://edu1.samba.vn 32 32 Unit 8: Từ vựng theo chủ đề luyện thi Toeic – Thời tiết https://edu1.samba.vn/unit-8-tu-vung-theo-chu-de-luyen-thi-toeic-thoi-tiet/ Fri, 23 Mar 2018 10:23:59 +0000 https://toeic.khowebseotop.vn/?p=725 1. Rain /rein/ (v,n) mưa
2. Snow /snəʊ/ (v,n) tuyết
3. Hail /heɪl/ (v,n) mưa đá

4. Fog /fɒg/ (n) sương mù
5. Storm /stɔ:m/ (n) bão
6. Wind /wɪnd/ (n) gió

7. Thunder/’θʌndə(r)/ (n) sấm
8. Lightning /’laɪtniŋ/ (n) chớp, sét
9. Thermometer /θə’mɒmɪtə/ (n) nhiệt kế

10. Temperature /’temprətʃə/ (n) nhiệt độ
11. Hot /hɒt/ (adj) nóng
12. Warm /wɔ:m/ (adj) ấm

13. Cool /ku:l/ (adj) mát mẻ
14. Cold /kəʊld/ (adj) lạnh
15. Freezing /’fri:zɪŋ/ (adj) lạnh cóng

16. Dry /draɪ/ (adj) khô ráo
17. Wet / humid /’hju:mɪd/ (adj) ẩm

]]>
Unit 7: Một số từ vựng tiếng Anh trong công việc https://edu1.samba.vn/unit-7-mot-so-tu-vung-tieng-anh-trong-cong-viec/ Fri, 23 Mar 2018 10:23:39 +0000 https://toeic.khowebseotop.vn/?p=723 Hi guys, Ms Hương Liên sẽ giới thiệu với chúng ta Một số từ vựng trong công việc các em nhé. Cực kì hữu ích nếu bạn nào muốn học tiếng Anh giao tiếp công việc, kể cả luyện thi TOEIC nha.

o A full-time job: công việc toàn thời gian

o Work overtime: làm thêm giờ

o A part-time job: công việc bán thời gian

o A permanent job: công việc lâu dài, ổn định

o Temporary work: công việc tạm thời, ngắn hạn

o Contract: hợp đồng

o Retire (v) nghỉ hưu

o Pension (n) lương hưu

o Resign: từ chức, xin nghỉ

o Make sb redundant: cho ai nghỉ việc vì không cần tới vị trí đó nữa

o Sb be made redundant: bị cho nghỉ việc

Eg: I was made redundant last week. Now I am looking for a new job.

o Downsize: cắt giảm biên chế

o Dismiss/fire (v) : sa thải, đuổi việc

o Customer/client: khách hàng

o Supplier: nhà cung cấp

o Colleague = co-worker: đồng nghiệp

]]>
Unit 6: MỘT SỐ NHỮNG CÂU NÓI CỰC KÌ HAY https://edu1.samba.vn/unit-6-mot-so-nhung-cau-noi-cuc-ki-hay/ Fri, 23 Mar 2018 10:23:13 +0000 https://toeic.khowebseotop.vn/?p=721 Bên cạnh luyện thi TOEIC để có điểm số cao thì chúng mình cũng cần hoc teng Anh giao tiep đều đặn để giao tiep tieng Anh tốt đúng không các em?
Ms Trang Chuối sẽ giới thiệu với các em MỘT SỐ NHỮNG CÂU NÓI CỰC KÌ HAY VÀ ĐƯỢC DÙNG THƯỜNG XUYÊN TRONG HỘI THOẠI HẰNG NGÀY nha.

* What do you do for relaxation?
Bạn làm gì để thư giản – có thể là chế nhạo …

* Its a small world.
Quả đất tròn quá nhỉ

* Its my treat this time.
Tới đãi cậu lần này

* The sooner the better.
Càng sớm càng tốt

* When is the most convenient time for you?
Lúc nào thì tiện cho cậu – cũng có thể là lời trách …

* Take your time.
Từ từ không nên vội … ăn từ từ …nói từ từ … đi đâu mà vội …

* I’m mad about Bruce Lee.
Tớ rất thích Lý Tiểu Long – Mad hay crazy ở đây là thích như điên

* I’m crazy about rock music.
Tôi khùng vì nhạc rock (giống như Mad about/at)

]]>
Unit 5: Từ vựng theo chủ đề luyện thi Toeic – Máy bay https://edu1.samba.vn/unit-5-tu-vung-theo-chu-de-luyen-thi-toeic-may-bay/ Fri, 23 Mar 2018 10:22:37 +0000 https://toeic.khowebseotop.vn/?p=719 Các em đã từng đi máy bay bao giờ chưa nhỉ? Liệu có trường hợp nào xảy ra mà cần những từ ngữ dành riêng khi đi máy bay, khiến các em loay hoay không biết ứng xử thế nào? Hôm nay chúng ta sẽ cùng trau dồi từ vựng liên quan tới chủ đề “Máy bay”, các từ vựng này hoàn toàn có thể bắt gặp trong các bài nghe hoặc bài đọc mang tính chất thông báo, tin tức … khi luyện thi Toeic. 

Airport: sân bay
Airplane/plane: máy bay
Check-in counter: quầy làm thủ tục
Flight ticket: vé máy bay

Depart: khởi hành
Departure time: giờ khởi hành
Arrive: đến nơi
Arrival time: giờ hạ cánh/đến nơi
Destination: điểm đến
Direct flight: chuyến bay thẳng
Connecting flight: chuyến bay phải chuyển tiếp
Captain = pilot: phi công, cơ trưởng
Flight attendant: tiếp viên hàng không

Seat: ghế, chỗ ngồi
Aisle: lối đi ở giữa trên máy bay
Fasten your seatbelt: thắt/cài dây an toàn
Take off: cất cánh
Land: hạ cánh

]]>
Unit 4: Cách sử dụng giới từ IN, ON trong cụm từ https://edu1.samba.vn/unit-4-cach-su-dung-gioi-tu-in-on-trong-cum-tu/ Fri, 23 Mar 2018 10:22:06 +0000 https://toeic.khowebseotop.vn/?p=717 Như các em biết, giới từ IN, ON sử dụng với tần suất “chóng mặt” trong ngữ pháp tiếng Anh, do vậy nắm được cách sử dụng giới từ này trong các cụm từ diễn đạt là điều cần thiết với các bạn học tiếng Anh nói chung và luyện thi Toeic nói riêng.

In = bên trong
• In + month/year
• In time for = In good time for = Đúng giờ (thường kịp làm gì, hơi sớm hơn giờ đã định một chút)
• In the street = dưới lòng đường
• In the morning/ afternoon/ evening
• In the past/future = trước kia, trong quá khứ/ trong tương lai
• In future = from now on = từ nay trở đi
• In the begining/ end = at first/ last = thoạt đầu/ rốt cuộc
• In the way = đỗ ngang lối, chắn lối
• Once in a while = đôi khi, thỉnh thoảng
• In no time at all = trong nháy mắt, một thoáng
• In the mean time = meanwhile = cùng lúc
• In the middle of (địađiểm)= ở giữa
• In the army/ airforce/ navy
• In + the + STT + row = hàng thứ…
• In the event that = trong trường hợp mà
• In case = để phòng khi, ngộ nhỡ
• Get/ be in touch/ contact with Sb = liên lạc, tiếp xúc với ai

On = trên bề mặt:
• On + thứ trongtuần/ ngày trong tháng
• On + a/the + phương tiện giao thông = trên chuyến/ đã lên chuyến…
• On + phố = địachỉ… (như B.E : in + phố)
• On the + STT + floor = ở tầng thứ…
• On time = vừa đúng giờ (bất chấp điều kiện bên ngoài, nghĩa mạnh hơn in time)
• On the corner of = ở góc phố (giữa hai phố)

Chú ý:
• In the corner = ở góc trong
• At the corner = ở góc ngoài/ tại góc phố
• On the sidewalk = pavement = trên vỉa hè
Chú ý:
• On the pavement (A.E.)= trên mặt đường nhựa
• (Don’t brake quickly on the pavement or you can slice into another car)
• On the way to: trên đường đến>< on the way back to: trên đường trở về
• On the right/left
• On T.V./ on the radio
• On the phone/ telephone = gọi điện thoại, nói chuyện điện thoại
• On the phone = nhà có mắc điện thoại (Are you on the phone?)
• On the whole= nói chung, về đại thể
• On the other hand = tuy nhiên= however

Chú ý:
• On the one hand = một mặt thì
• on the other hand = mặt khác thì
• (On the one hand, we must learn the basic grammar, and on the other hand, we must combine it with listening comprehension)
• on sale = for sale = có bán, để bán
• on sale (A.E.)= bán hạ giá = at a discount (B.E)
• on foot = đi bộ

Shared by Mr Tiến – Dedicated Messenger

]]>
Unit 3: Một số từ vựng tiếng Anh trong công việc https://edu1.samba.vn/unit-3-mot-so-tu-vung-tieng-anh-trong-cong-viec/ Fri, 23 Mar 2018 10:21:40 +0000 https://toeic.khowebseotop.vn/?p=715 o A full-time job: công việc toàn thời gian

o Work overtime: làm thêm giờ

o A part-time job: công việc bán thời gian

o A permanent job: công việc lâu dài, ổn định

o Temporary work: công việc tạm thời, ngắn hạn

o Contract: hợp đồng

o Retire (v) nghỉ hưu

o Pension (n) lương hưu

o Resign: từ chức, xin nghỉ

o Make sb redundant: cho ai nghỉ việc vì không cần tới vị trí đó nữa

o Sb be made redundant: bị cho nghỉ việc

Eg: I was made redundant last week. Now I am looking for a new job.

o Downsize: cắt giảm biên chế

o Dismiss/fire (v) : sa thải, đuổi việc

o Customer/client: khách hàng

o Supplier: nhà cung cấp

o Colleague = co-worker: đồng nghiệp

]]>
Unit 2: Thì quá khứ đơn và thì quá khứ tiếp diễn https://edu1.samba.vn/unit-2-thi-qua-khu-don-va-thi-qua-khu-tiep-dien/ Fri, 23 Mar 2018 10:21:13 +0000 https://toeic.khowebseotop.vn/?p=713 Quá khứ đơn và Quá khứ tiếp diễn là hai thì cơ bản nhưng rất quan trọng để hình thành nên những câu nói đơn giản cũng như hữu ích trong quá trình đọc hiểu.

Việc nắm chắc hai thì Thì quá khứ đơn và thì quá khứ tiếp diễn (The past simple and The past continuous) trong lúcluyện thi TOEIC sẽ giúp các bạn dễ dàng hiểu rõ những bài viết đơn giản, đặc biệt là thì Quá khứ đơn.
Để học tốt thì Quá khứ đơn, các bạn phải nắm chắc bảng động từ bất quy tắc cơ bản cũng như cách thêm đuôi “ing” vào động từ trong thì Quá khứ tiếp diễn.
Sau đây là một số so sánh sự khác nhau của 2 thì. Bên cạnh đó, tôi lưu ý các bạn cần chú ý phần Signal Words-một phần rất quan trọng giúp nhận biết dấu hiệu ra đề về 2 thì này trong học Toeic.
Dạng thức Thì quá khứ đơn và thì quá khứ tiếp diễn

THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN
THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN
1. To be:
S+Was/Were + Adj/ Noun
Ex:
– She was a charming actress
– They were renowned scientists
2. Verbs:
S+V quá khứ
Ex:
– I started studying English when I was 6 years old
– They invented the light bulb on their own
1. Công thức chung
S+Was/Were+V-ing
Ex:
– I was playing sports when my mom came home
– She was reading at this time last night
Chức năng Thì quá khứ đơn và thì quá khứ tiếp diễn

THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN
THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN
1. Diễn đạt một hành động xảy ra và chấm dứt hoàn toàn trong quá khứ
Ex:
Dickens wrote Oliver Twist
2. Diễn đạt các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ
Ex:
She came home, switched on the computer and checked her e-mails.
3. Được sử dụng trong một số công thức sau:
– I used to ridebicycle to school (thói quen trong quá khứ)
– I was eating dinner when she came
-If I were you,I wouldn’t get engaged to him (Câu điều kiện loại II)
4. Signal Words:
Last night/ year/month; yesterday, 2 years ago; in 1999…
1. Diễn đạt một hành động đang xảy ra tại một thời điểm trong quá khứ
Ex:
What were you doing at 8:30 last night?
2. Diễn đạt hai hành động xảy ra song song nhau trong quá khứ
Ex:
While my dad was reading a magazine, my mum was cooking dinner
3. Được sử dụng trong một số cấu trúc sau
– I saw Henrywhilehe was walkingin the park
– I was listening to the newswhen she phoned (một hành động đang xảy ra thì hành động khác chen ngang)
4. Signal Words:
At this time last night; at this moment last year; at 8 p.m last night; while…
Nếu có thắc mắc hay câu hỏi nào, các bạn vui lòng viết ở dưới. Tôi rất sẵn lòng giải đáp.
]]>
Unit 1: Read a Text Aloud Scoring Guidelines https://edu1.samba.vn/unit-1-read-a-text-aloud-scoring-guidelines/ Fri, 23 Mar 2018 04:27:11 +0000 https://toeic.khowebseotop.vn/?p=698 Reading a Text Aloud là phần đầu tiên của bài thi Kĩ năng Toeic Speaking. Phần này không phải là phần khó tuy nhiên tổng hợp nhiều kĩ năng đọc như phát âm, giọng điệu và cách nhấn nhá như thế nào để thật natural, giúp giao tiêp tiếng Anh, học tiếng Anh giao tiếp thật tốt. Để làm được điều này, các em cần tìm hiểu các tiêu chí chấm điểm của ETS nhằm giành điểm tối đa.

Kênh bài giảng Tiếng Anh giao tiếp – Format TOEIC Speaking, Writing TẠI ĐÂY

Part 1: Reading a Text Aloud gồm 2 câu hỏi. Điểm tối đa cho mỗi câu là 3 điểm.

Các em theo dõi 2 bài samples dưới đây để tìm hiểu format cũng như cách chấm điểm của ETS examiners nhé!

Question 1,2: Read a text aloud

Directions: In this part or the test, you will read aloud the text on the screen. You will have 45 seconds to prepare. Then you will have 45 seconds to read the text aloud.

Question 1 of 11
Few spots in the city are as beloved as City Park. Over ten million visitors play, relax, or enjoy outings with their friends and families in the park every year. Each spring and summer the park offers a wide variety of activities. This weekend there will be an outdoor jazz concert, a nature program, and special events for children. Most visitors explore the park on foot, although it can also be explored by bike or on horseback. Maps and information on park activities are available at the visitor’s center, which is open daily from nine to five o’clock.
]]>